BÔNG THỦY TINH CÁCH NHIỆT UET LÀ GÌ?
Bông thủy tinh cách nhiệt UET hay còn gọi là United Fiberwool. Là vật liệu được sản xuất từ sợi thủy tinh có khả năng cách âm, cách nhiệt, chống cháy và có độ bền cao. Bông thủy tinh UET được ứng dụng rộng rãi trong các công trình nhà xưởng, nhà kho, tòa nhà cao tầng và nhà máy,… Cách nhiệt UET ngày càng trở nên phổ biến bởi tính không gây hại cho sức khỏe con người. Với ưu điểm vượt trội, bông thủy tinh UET được các chủ đầu tư và nhà thầu lựa chọn sử dụng trong các dự án xây dựng lớn.
CẤU TRÚC VÀ ỨNG DỤNG CỦA BÔNG THỦY TINH UET
1. CẤU TRÚC CỦA BÔNG THỦY TINH UET
Bông thủy tinh cách nhiệt UET có khả năng cách nhiệt tốt nhờ vào cấu trúc của nó. Bông UET được cấu tạo từ các sợi thủy tinh mỏng – dài được xếp chồng lên nhau. Các sợi thủy tinh này có khả năng cách nhiệt cao. Bên cạnh đó, Bông thủy tinh UET có khả năng chống ẩm tốt. Sản phẩm không bị ẩm mốc khi tiếp xúc với môi trường ẩm ướt.
Bông thủy tinh UET được sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9001 – 1400 và các tiêu chuẩn ASTM. Bông được sản xuất và tạo thành hình dạng cuộn. Với cấu tạo từ sợi thủy tinh, bông có sự đàn hồi cao và đồ nở phục hồi rất nhanh. Trong thi công, bông cách nhiệt UET được liên kết với bề mặt bằng giấy nhôm phản xạ nhiệt.
2. ỨNG DỤNG CỦA BÔNG THỦY TINH UET
Bông thủy tinh cách nhiệt UET có khả năng cách nhiệt chịu nhiệt cao cho mái nhà. Sử dụng bông cho mái nhà giúp làm giảm lượng nhiệt vào tòa nhà trong những khu vực lắp đặt vật liệu cách nhiệt cách âm này. Bông UET khi lắp đặt làm giảm tiếng ồn khi trời mưa và tiếng ồn tác động từ trên mái nhà. Vì vậy, UET có thể tiêu âm tiếng ồn trong các tòa nhà.
Bông UET được ứng dụng cách nhiệt cho mái nhà với khả năng chống cháy và kháng nấm mốc.
Sản phẩm này được thiết kế cho mái nhà và các bức tường của các tòa nhà văn phòng, trung tâm mua sắm, cửa hàng bán lẻ, siêu thị, nhà kho nhà máy công nghiệp nặng và các nhà máy thực phẩm và các dự án tiết kiệm năng lượng xanh và dân cư. Bông thủy tinh UET là vật liệu lý tưởng cho việc cách nhiệt trong các công trình xây dựng. Đặc biệt là trong các khu vực có khí hậu khắc nghiệt hoặc vùng có tiêu chuẩn an toàn cháy nổ cao, bông UET càng trở nên cần thiết!
THÔNG TIN SẢN PHẨM | |||||
Product code | Density (kg/m³) | Width (mm) | Thickness (mm) | Conductivity (W/m⋅K) | R-Value (m²⋅K/W) |
UET MBI 12 50 | 12 | 50 | 1200 | 0.043 | 1.2 |
UET MBI 12 75 | 12 | 75 | 1200 | 0.043 | 1.7 |
UET MBI 12 100 | 12 | 100 | 1200 | 0.043 | 2.3 |
UET MBI 16 50 | 16 | 50 | 1200 | 0.039 | 1.3 |
UET MBI 16 75 | 16 | 75 | 1200 | 0.039 | 1.9 |
UET MBI 16 100 | 16 | 100 | 1200 | 0.039 | 2.6 |
UET MBI 24 50 | 24 | 50 | 1200 | 0.033 | 1.5 |
UET MBI 24 75 | 24 | 75 | 1200 | 0.033 | 2.3 |
UET MBI 24 100 | 24 | 100 | 1200 | 0.033 | 3.0 |
UET MBI 32 50 | 32 | 50 | 1200 | 0.033 | 1.5 |
UET MBI 32 75 | 32 | 75 | 1200 | 0.033 | 2.3 |
UET MBI 32 100 | 32 | 100 | 1200 | 0.033 | 3.0 |
UET MBI 48 50 | 48 | 50 | 1200 | 0.032 | 1.6 |
UET MBI 48 75 | 48 | 75 | 1200 | 0.032 | 2.3 |
UET MBI 48 100 | 48 | 100 | 1200 | 0.032 | 3.1 |
Các dòng sản phẩm
FSK-Faced Glass Wool Roll
WMP-VR-Faced Glass Wool Roll
PVC-Faced Glass Wool Roll
HVAC Duct Glass Wool Board